Liebert GXT3 là dòng UPS đa chức năng được thiết kế đảm bảo độ tin cậy cho các thiết bị mạng IT và trung tâm dữ liệu. Đây là dòng UPS sử dụng công nghệ Online thực cung cấp nguồn AC chất lượng cao và liên tục nhằm đảm bảo cho thiết bị IT không bị ngắt khi chuyển mạch sang dùng PIN dự phòng. Nó bảo vệ thiết bị tránh được các sự cố điện lưới như cúp điện, tặng hạ áp, xung sét, nhiễu đường truyền. Dòng UPS này có thể lắp ở dạng Rack hoặc Tower tùy theo nhu cầu của bạn.
Liebert GXT3 mang đến cho các doanh nghiệp các sản phẩm hoàn hảo với ưu điểm kích thước nhỏ, dung lượng lớn và độ tin cậy cao.
UPS dòng Liebert GXT3 được thiết kế dễ dàng trong việc thay thế, hot-swap PIN bởi cho người dùng.
có thể được cấu hình tùy chỉnh cho các nhu cầu của bạn bằng cách sử dụng gói phần mềm Windows.
Có đến 06 cổng cắm ngõ ra được bảo vệ bởi pin dự phòng
Với số lượng dồi dào cổng cắm ngõ ra được bảo vệ bởi ắc quy, điều này giúp cho UPS bảo vệ được nhiều thiết bị hơn.
Màn hình hiển thị có thể xoay
Màn hình hiển thị LED có thể xoay 90 độ giúp cho việc đọc trạng thái LED dễ dàng hơn khi xem ở chế độ Rack hoặc Tower.
Tự động nhận dạng tần số
UPS có khả năng tự canh chỉnh tần số ngõ vào, 50Hz hoặc 60Hz.
Việc lắp đặt linh hoạt
Giá đỡ 02 bên UPS dễ dàng lắp đặt vào tủ rack. Mặc định UPS được cung cấp hỗ trợ tiêu chuẩn Tower.
Mặc dù Liebert GXT3 chỉ yêu cầu không gian rack mỏng khoảng 2U, tuy nhiên nó có khả năng mở rộng thành các hệ thống lớn hơn bằng cách thêm vào các khối pin để mở rộng thời gian lưu điện.
Cơ chế bảo vệ thiết bị của UPS dòng Libert GXT3
Libert GXT3 là nguồn Online thực, do vậy chất lượng của nguồn vào, sóng sin chuẩn ngõ ra đáp ứng được các tiêu chuẩn thiết bị của bạn.
Thông số kỹ thuật sản phẩm | GXT3-1000RT230 |
Công suất | 1000VA / 900W |
Cổng kết nối ngõ vào | IEC-320 C14 |
Cổng kết nối ngõ ra | IEC-320 C13 x 6 |
Cổng giao tiếp | USB, Terminal Block, Intellislot |
Kích thước H x W x D(mm) | 85 (2U) x 430 x 497 |
Kích thước ở dạng rack (RU) | 2U |
Kích thước vận chuyển(mm) | 262 x 570 x 617 |
Khối lượng thiết bị (kg) | 16.8 |
Khối lượng vận chuyển (kg) | 20 |
NGÕ RA (CHẾ ĐỘ ẮC QUY DỰ PHÒNG) | |
Điện áp danh định | Có thể cấu hình điện áp ra danh định 220V, 230V hoặc 240V |
Điều chỉnh điện áp | > +/- 3% |
Dạng sóng | Sin chuẩn |
Loại pin | Ắc quy axit chì,khô, kín khí, miễn bảo dưỡng, tuổi thọ 5 năm |
Hiệu suất | Lên đến 90% ở chế độ Online |
Số lượng x Điện áp x Ah | 4 x 12 x 7.2 |
HOẠT ĐỘNG | |
Điện áp vào danh định | Có thể cấu hình điện áp ra danh định 220V, 230V hoặc 240V |
Dãi điện áp vào | 177-280VAC(100% tải),115-300VAC(30% tải) |
Dãi tần số ngõ vào | 40 – 70Hz |
Loại bảo vệ ngõ vào | CB có thể reset |
Tần số mặc định | 50Hz |
Hiệu suất | > 90% ở chế độ Online |
THỜI GIAN DỰ PHÒNG Ở CHẾ ĐỘ FULL TẢI (đợn vị tính : phút) | |
Hệ số công suất 0.7 | >8 |
Hệ số công suất 0.9 | >4 |
Thời gian sạc điển hình | 3 giờ đạt 90% dung lượng, sau khi đầy tự động ngắt sạc |
Hot Swap PIN | Có |
RFI / EMI | IEC / EN / AS62040-2 2 nd Ed = CISPR22 Class A |