Dòng máy bán chạy nhất này có một chế độ tiếp xúc (contact mode) và chế độ năng động (dynamic mode) bằng cách điều chế tần số. Với tính năng rộng, nó có thể đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Cùng với đó, sự cải tiến về phần mềm đảm bảo cho người dùng có thể làm mọi thứ với độ tin cậy cao
Bản đồ nano 3D
Quan sát các đặc tính vật lý của các vùng trên bề mặt hoặc bề mặt chung ở kích thước nano
Các đăc điểm tính vật lý trên bề mặt hoặc đường bao có thể được đánh giá bằng cách đo lực tác động lên đầu dò của kính khi khoảng cách từ nó đến mẫu biến đổi (phép đo đường cong lực)
Các ứng dụng chính:
Đánh giá các đặc tính vật lý của bất kỳ điểm nào trên tấm màng
Các đường cong lực được đo lưường tại các điểm tùy ý trên bề mặt lớp màng. Các kết quả chỉ ra rằng, lực kết dính là khác nhau tại từng vị trí riêng biệt.
Tương tự như vậy, các đặc tính vật lý của một mẫu nhỏ, mềm cũng có thể được xác định, ví dụ như của polyme sinh học.
Phân tích 3D
Tất cả các đường cong thu được cho việc tạo bản đồ đều được lưu. Vì thế, dữ liệu có thể được xuất ra dưới dạng 3D, hoặc các phần mặt cắt cụ thể được tách ra cho việc phân tích dữ liệu.
Tạo bản đồ đặc tính vật lý của màng nhựa
Phân tích tạo bản đồ của thể được sử dụng để đo lực kết dính, mô đun đàn hồi cũng như địa hình bề mặt. Dữ liệu chỉ ra một hình dung định lượng của mô đun đàn hồi trong một vùng có kích thước 300nm chiều rộng trên một bề mặt màng phim bằng nhựa. (Nguồn mẫu: MORESCO).
Ví dụ ứng dụng: Đánh giá tính đồng đều của bề mặt vật liệu polyme.
Phần kết dính của băng dính
Các hình ảnh trên là sự đánh giá phần kết dính của băng dính. Chúng chỉ ra rằng lực kết dính được phân bố không đều. Điều này chứng minh rằng hệ thống có thể dùng để đánh giá tính kết dính, vốn rất khó có thể làm dược với các phương pháp thông thường.
Ví dụ ứng dụng: đánh giá tính kết dính từng vùng của một lớp màng mỏng.
Các đặc điểm kỹ thuật chính
Đường cong lực
Phép đo | Dải quét (Z) | Phương pháp cài đặt | Xác định điểm cuối và chiều rộng và tự động dò điểm cuối |
Dải đo | Tùy thuộc vào máy | ||
Tốc độ quét | Cài đặt tần số | 0.1 đến 100Hz | |
Bước cài đặt tần số | 0.1Hz | ||
Chuyển động XY | Phương pháp cài đặt | Nhập số hoặc dùng chuột xác định điểm trên hình ảnh | |
Dải | Tùy thuộc vào máy | ||
Hiển thị | Dữ liệu hình ảnh, đường cong lực và các thông số đo lường |
Tạo bản đồ
Phép đo | Đo định lượng vật lý | Lực bám hút, đường cong lực dốc, Z-position, mô đun đàn hồi |
Dải đo | Tùy thuộc vào máy | |
Độ phân giải | 512×512, 256×256, 128×128, 64×64, 32×32, 16×16, 8×8, 4×4, 2×2 | |
Hiển thị | Dữ liệu hình ảnh, đường cong lực và các thông số đo lường |