THIẾT BỊ PHẢI HIỆU CHUẨN TRONG NHÀ MÁY – 3D Vina

Hiệu chuẩn kiểm định thiết bị đo là  một trong các hoạt động được tổ chức định kì hàng năm hoặc 6 tháng để đảm bảo được tính chính xác của các thiết bị đo trong sản xuất nhằm hạn chế tối đa các rủi ro về con người và sản phẩm, đảm bảo chất lượng sản phẩm đến tay người tiêu dùng.

Dưới đây là danh mục các thiết bị PHẢI hiệu chuẩn điểm định định kỳ hằng năm.

Inclinometers  – Slope Gauge  : Máy đo độ nghiêng

Digital Multimeter  : Đồng hồ vạn năng hiện số

Analog Multimeter  : Đồng hồ vạn năng hiện kim

Sound level meter : Máy đo cường độ âm thanh

Sound calibrator : Máy phát âm thanh

DC/AC Power Supply :  Bộ nguồn AC/DC

Clamp Meter : Ampe kìm

Withstanding Tester : Máy Thử điện áp đánh thủng

Insulation Tester : Máy thử cách điện

Power meter :  Máy đo công suất

Earthing Tester : Máy kiểm tra nối đất

Electrostatic Field Meter  : Máy  đo điện áp tĩnh điện

Surface Resistance meter: Máy đo điện trở bề mặt

Mano meter/Barometer  : Máy đo áp suất khí quyển

Puncture tester : máy kiểm tra điện áp dánh thủng

Cable Multi Tester: Máy kiểm cáp

DC Electronic Load : Bộ tải điện DC

AC Hipot Tester : Máy kiểm tra dùng cao áp AC

Spark Tester : Máy kiểm tra tia lửa điện

LCR Meter : Máy đo Cuộn cảm, tụ điện, điện trở

Line Leakage Tester : Máy kiểm dòng rò

Impedance Meter : máy kiểm tra trở kháng

Megohm Meter : Máy đo điện trở cao

Milliohmmeter : Máy đo điện trở thấp

Decade Resistance Box : Hộp điện trở chuẩn

Digital Earth Tester : Kiểm tra điện trở nối đất

Oscilloscope : Máy hiện sóng

Stroboscope : Máy đo tốc độ vòng quay

Tesla Meter : Máy đo từ trường

Footwear Tester/ Wrist Strap Tester: Kiểm tra cách điện

Coil Tester : Kiểm tra cuộn dây

Phase Detector : Máy dò pha

Slidacs : Bộ biến áp

Wave Checker : Thông thường là thiết bị kiểm nhiệt độ

Network Analyzer : Máy phân tích mạng

Audio Analyzer : Máy phân tích tín hiệu ( tần số thấp, thường thi dưới 100kHz)

Audio Sweeper : Máy quét tín hiệu ( Tần số thấp)

Stop Watch: Đồng hồ bấm giờ

Frequency Counter : Máy đo tần số

Signal Generator : Máy phát tín hiệu

FFT Analyzer : Phân tích tín hiệu dạng sóng

XRF Analyzer : Máy phân tích 4 chất độc hại và 2 chất cháy nổ

Power Sensor : Cảm biến công suất

Auto Clave : Nồi hấp

Dry Oven : Lò nung, lò sấy

Chamber: Tủ nhiệt, độ ẩm ( tủ môi trường )

Mecury Thermometer : Nhiệt kế thủy ngân

Moisture Meter : Máy kiểm tra độ ẩm

Dewpoint Meter : Máy kiểm tra điểm sương ( điểm ngưng tụ)

Pressure Gauge : Đồng hồ áp suất

Differential Pressure Gauge: Đồng hồ chênh áp

Refractometer : Khúc xạ kế

Gloss Meter : Máy đo độ bóng

Fabric Inspection : Máy kiểm vải

Needle Detector/ Metal Detector : Máy dò kim

LightBox : Tủ soi màu

Crocking Tester/ Rubbing Tester: Thiết bị kiểm tra độ mài mòn

Digital caliper – Digimatic Caliper  : thước kẹp hiện số

Vernier Caliper  : Thước kẹp cơ ( hiện vạch)

Digital Micrometer – Digimatic Micrometer : Panme hiện số

Vernier Micrometer : Panme cơ

Pin gauge : Dưỡng kiểm lỗ

Digital thermometer : Máy đo nhiệt độ hiên số

Depth Gage : Dụng cụ đo chiều sâu

Scale Lupe : Kính phóng đại

Measuring Microscope : Kính hiển vi ( Thiết bị đo phóng đại)

Coordinate Measuring Machine : CMM (chuyên ngành ^^) Máy đo tọa độ 3 chiều

Video Measuring Machine: Máy đo 2 chiều ( bằng phương pháp chiếu hình, ko tiếp xúc)

Angle Ruler/Angle Meter  : Thước đo góc/Thiết bị đo góc

Angle Block : Khối góc chuẩn (Dưỡng góc)

Bore Gauge : Thiết bị đo đường kính trong ( thường là tiếp xúc 2 điểm)

Holtest  : Thiết bị đo đường kính trong ( thường là tiếp xúc 3 điểm)

Coolant Proof Caliper/Micrometer…. : thước kẹp, panme có khả năng chống thấm tốt.

Coating Thickness Gage/Tester : Thiết bị đo độ dày lớp sơn phủ

Gauge Block : căn mẫu chuẩn ( Kích thước ngoài)

Height Gage : dụng cụ đo chiều cao

Indicator : đồng hồ so ( Thông thường co Dial và digital )

Profile Projector : Máy phóng hình ( Đo kích thước bằng phương pháp phóng bóng của hình ảnh)

Thread Plug Gauge : Dưỡng ren ngoài

Thread Ring Gauge : Dưỡng ren trong

Steel Ruler : Thước sắt

Tape Ruler :Thước cuộn

Thickness Gages : dụng cụ đo bề dày ( có dial và digital)

Durometer Hardness : ĐO độ cứng cao su

Hardness Tester : Máy kiểm tra độ cứng ( có nhiều loại Rockwell, Vicker, Micro, …)

Granite Surface Plate : Bàn đá

Measuring Countour : Máy đo biên dạng

Roughness Standard : Máy đo độ nhám

Tension Gage : Thiết bị đo lực căng

Torque Wrench: Cờ lê lực

Torque Driver : tua vít lực

Torque Sensor : Cảm biết lực

Bursting Strength Tester: Máy kiểm tra nổ bìa, bục bìa carton

Analytical Balance : Cân phân tích

Mechanical Balance : Cân kĩ thuật

Loadcell : Cảm biến tải

Standard Weight : Khối lượng chuẩn ( Quả cân)

(4,85/5) - 114 bình chọn.
Tags: , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , ,



Thành viên
Thành viên Thành viên Thành viên Thành viên Thành viên